• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    float control

    Giải thích VN: Thiết bị nổi được, dùng để gửi các kết quả về mực chất lỏng tới thiết bị điều khiển, chẳng hạn như công tắc tắt mở, điều chỉnh lưu lượng chất lỏng vào hoặc ra thùng [[chứa. ]]

    Giải thích EN: A floating instrument used to send a liquid-level reading to a control apparatus, such as an on-off switch controlling liquid flow into and out of a storage tank.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X