-
Điện tử & viễn thông
Nghĩa chuyên ngành
data management
- các hệ thống quản lý dữ liệu quan sát trái đất
- Earth Observations Data Management Systems (EODMS)
- hệ thống khôi phục và quản lý dữ liệu
- Data Management and Retrieval System (DMRS)
- hệ thống quản lý dữ liệu và lệnh
- Command and Data Management System (CDMS)
- hệ thống xử lý hình ảnh và quản lý dữ liệu địa lý
- Geographic Data Management and Image Processing System (GEOMIPS)
- khối quản lý dữ liệu trung tâm
- Central Data Management Unit (CDMU)
- mô hình quản lý dữ liệu chuẩn
- Reference Model of Data Management (RMDM)
- nhóm công tác liên cơ quan về quản lý dữ liệu để trao đổi toàn cầu
- Interagency Working Group on Data Management for Global Change (IWGDMGC)
- phần mềm quản lý dữ liệu
- Data Management Software (DMS)
- quản lý dữ liệu cao cấp
- advanced data management
- quản lý dữ liệu phân tán
- Distributed Data Management (DDM)
- quản lý dữ liệu rời rạc
- Discrete Data Management (DDM)
- thông tin quản lý dữ liệu
- Data Management Information (DMI)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ