• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    firedamp reforming process

    Giải thích VN: Một hoạt động trong đó mêtan được cho vào dòng đi qua một phản ứng chứa xúc tác nickel nhằm thu được một hỗn hợp các bon hydro, hỗn hợp này sau đó kết hợp với mêtan nguyên chất cho ra một nhiên liệu nhiệt [[cao. ]]

    Giải thích EN: An operation in which methane is combined with steam and passed through a reactor containing a nickel catalyst to obtain a mixture of carbon monoxide and hydrogen; the mixture is then blended with pure methane, resulting in a fuel of high calorific value.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X