• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    leveling

    Giải thích VN: Quá trình căn chỉnh một thiết bị, dụ như một giá súng, máy phóng (lựu đạn, tên lửa… ), hay một thiết bị ngắm, sao cho tất các góc ngang dọc được xác định các mặt phẳng ngang dọc [[chuẩn. ]]

    Giải thích EN: The process of aligning a device, such as a gun mount, launcher, or sighting equipment, so that all vertical and horizontal angles will be determined in the correct vertical and horizontal planes..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X