-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
identification
- sự nhận biết cá nhân
- personal identification (PID)
- sự nhận biết cá nhân
- PLD (personalidentification)
- sự nhận biết dạng thức
- FID (formatidentification)
- sự nhận biết dạng thức
- format identification (PID)
- sự nhận biết hệ thống
- system identification
- sự nhận biết hệ thống con
- SSID (subsystemidentification)
- sự nhận biết hệ thống con
- subsystem identification (SSID)
- sự nhận biết mạng
- network identification
- sự nhận biết máy
- machine identification
- sự nhận biết người dùng mạng
- network user identification
- sự nhận biết người dùng mạng
- NUI (networkuser identification)
- sự nhận biết nút
- node identification
- sự nhận biết tài liệu
- DOCID (documentidentification)
- sự nhận biết tài liệu
- document identification (DOCID)
- sự nhận biết tập tin
- file identification
- sự nhận biết thông báo
- message identification
- sự nhận biết đất
- identification of soils
recognition
- sự nhận biết dấu hiệu quang
- optical mark recognition (OMR)
- sự nhận biết dung lượng tự động
- automatic volume recognition (AVR)
- sự nhận biết dung lượng tự động
- AVR (automaticvolume recognition)
- sự nhận biết khối tự động
- automatic volume recognition (AVR)
- sự nhận biết khối tự động
- AVR (automaticvolume recognition)
- sự nhận biết ký tự mực từ
- MICR (magneticink character recognition)
- sự nhận biết mẫu
- pattern recognition
- sự nhận biết tiếng nói
- speech recognition
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ