• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    blanket grouting

    Giải thích VN: Một hình thức xử đất nền phía dưới các con đập đất hoặc tông để tăng thêm độ vững chắc cho chúng độ sâu từ 20 đến 50 foot; các lỗ được khoan sử dụng công nghệ rót vữa áp suất thấp độ sâu từ 10 đến 20 foot để kiểm soát ngăn cản sự dịch chuyển của cấu trúc [[nền. ]]

    Giải thích EN: A form of ground treatment used beneath concrete and earth dams to consolidate the foundation to a depth of 20-50 feet; holes are drilled using a low-pressure grouting technique on a 10-20 foot grid that controls and prevents the upheaval of the foundation block.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X