-
Sự xử lý bằng lửa
Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Anh.
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
flame treating
Giải thích VN: Phương pháp chuyển hóa các vật bằng nhựa nóng dẻo, trơ thành mực, sơn mài, sơn, hay chất kết dính, vật được nhúng ngập trong ngọn lửa mở, khiến cho bề mặt vật bị oxi [[hóa. ]]
Giải thích EN: A process of rendering inert thermoplastic objects receptive to inks, lacquers, paints, or adhesives; the object is immersed in an open flame, causing surface oxidation.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ