-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
fiberboard
Giải thích VN: Một tấm bền chắc tạo bởi sợi hữu cơ, như là vỏ bào, mạt cưa gỗ, bã mía, bã củ cải đường, được ép hay cuốn buộc hoặc không buộc; được dùng trong xây dựng hay đóng ván, pa nô và làm đồ [[chứa. ]]
Giải thích EN: A strong board made from an organic fiber, such as wood chips or bagasse, that is pressed or rolled with or without a binder; used in construction and to make paneling and containers.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ