-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
control equipment
Giải thích VN: Trong dây chuyền máy, thiết bị có chứa một hay nhiều dụng cụ có tương tác và điều khiển biến số điều [[khiển. ]]
Giải thích EN: In machine assembly, equipment containing one or more devices that interact and manipulate a control variable.
monitoring equipment
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ