-
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
terra cotta
Giải thích VN: Loại vật liệu bằng đất sét cân nhẹ và không tráng men có màu đỏ sử dụng như đá lat sàn nhà, lợp mái, cho nghệ thuật điêu khắc hay các kiểu trang trí khác nhau. Có nghĩa Italia "baked earth."(đất hình [[bánh). ]]
Giải thích EN: An unglazed, lightweight clay material that is typically red in color and used as floor tile and roofing, for sculpture, or for various decorative applications. (AnItalian term meaning literally "baked earth.").
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ