• Voir; regarder
    Cho tôi coi chỗ làm việc của anh
    faites-moi voir le lieu de votre travail
    Anh hãy coi tôi làm
    regardez-moi faire
    Considérer; taxer; prendre pour; estimer
    Người ta coi ông một nhà thơ lớn
    on lui considère comme un grand poète
    Người ta coi tình yêu đó điên
    on taxe cet amour de folie
    Tôi coi một anh gàn
    je le prends pour un toqué
    Cha tôi coi cần thiết phải làm việc ấy
    mon père estime indispensable de le faire
    Garder; surveiller
    Coi nhà
    garder la maison
    Avoir l'air
    ta coi còn trẻ
    elle a l'air encore jeune
    coi người bằng nửa con mắt
    afficher le mépris envers tout le monde
    coi trời bằng vung
    faire fil de tout

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X