• Toucher.
    Xạ thủ bắn trúng bia
    tireur qui a touché la cible;
    Bị trúng đạn
    être touché par une balle.
    Être frappé de.
    Trúng gió
    être frappé d'un coup de vent.
    Tomber.
    Rút thăm trúng anh ta
    le sort tombe sur lui;
    Ngày lễ trúng vào thứ bảy
    fête qui tombe sur un samedi.
    Gagner; être élu.
    Trúng một cái xe đạp
    gagner une bicyclette (dans un tirage de loterie);
    Ai trúng trong cuộc bầu cử vừa rồi
    qui donc a été élu lors de la dernière élection?;
    Mùa năm nay chắc trúng
    cette année nous gagnerons (aurons) probablement une bonne récolte.
    Juste.
    Đoán trúng
    deviner juste.
    Conforme à.
    Nói trúng ý muốn của bạn
    dire des paroles conformes aux volontés de son ami.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X