• Revision as of 14:21, ngày 23 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /ɪnˈtɪmɪˌdeɪt/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Hăm doạ, đe doạ, doạ dẫm
    to intimidate a suspect into confessing his crime
    doạ dẫm kẻ bị tình nghi để y phải nhận tội


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X