• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Tính từ=== =====Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc===== =====Tập trung, chuyên sâu===== ::intensive farming ...)
    Hiện nay (07:58, ngày 7 tháng 2 năm 2012) (Sửa) (undo)
    n (Thêm nghĩa địa chất)
     
    (5 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">ɪnˈtɛnsɪv</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Tính từ===
    ===Tính từ===
    -
     
    +
    =====Cấp tốc=====
    =====Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc=====
    =====Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc=====
    Dòng 31: Dòng 23:
    =====(ngôn ngữ học) nhấn mạnh=====
    =====(ngôn ngữ học) nhấn mạnh=====
    -
    == Toán & tin ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====có chiều sâu=====
    +
    -
    =====có cường độ lớn=====
    +
    === Toán & tin ===
     +
    =====có chiều sâu=====
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    =====có cường độ lớn=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====dồn dập=====
    +
    =====dồn dập=====
    -
    =====mạnh=====
    +
    =====mạnh=====
    -
    ::[[IMR]] ([[intensive]]mode [[recording]])
    +
    ::IMR ([[intensive]]mode [[recording]])
    ::sự ghi chế độ mạnh
    ::sự ghi chế độ mạnh
    ::[[intensive]] [[mode]] [[recording]] (IMR)
    ::[[intensive]] [[mode]] [[recording]] (IMR)
    Dòng 50: Dòng 41:
    ::[[zone]] [[of]] [[intensive]] [[economic]] [[development]]
    ::[[zone]] [[of]] [[intensive]] [[economic]] [[development]]
    ::vùng phát triển kinh tế mạnh
    ::vùng phát triển kinh tế mạnh
     +
    === Kinh tế ===
     +
    =====cường độ mạnh=====
     +
    ===Địa chất===
     +
    =====mạnh, có cường độ lớn =====
    -
    == Kinh tế ==
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
     
    +
    =====adjective=====
    -
    =====cường độ mạnh=====
    +
    :[[accelerated]] , [[all-out ]]* , [[complete]] , [[comprehensive]] , [[concentrated]] , [[deep]] , [[demanding]] , [[fast]] , [[hard]] , [[in-depth]] , [[out-and-out ]]* , [[profound]] , [[radical]] , [[severe]] , [[speeded-up]] , [[thorough]] , [[thoroughgoing]] , [[fierce]] , [[heightened]] , [[intense]] , [[all-out]] , [[exhaustive]] , [[full-dress]] , [[thoroughpaced]] , [[exclusive]] , [[undivided]] , [[unswerving]] , [[whole]]
    -
     
    +
    ===Từ trái nghĩa===
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    =====adjective=====
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=intensive intensive] : Corporateinformation
    +
    :[[incomplete]] , [[incomprehensive]] , [[superficial]] , [[surface]]
    -
     
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin ]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    -
    ===Adj.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Concentrated, focused, intensified, comprehensive,exhaustive, thorough(-going), all-out: The police have launchedan intensive manhunt.=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===Adj. & n.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Adj.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Thorough, vigorous; directed to a singlepoint, area, or subject (intensive study; intensivebombardment).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Of or relating to intensity as opp. to extent;producing intensity.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Serving to increase production inrelation to costs (intensive farming methods).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====(usu. incomb.) Econ. making much use of (a labour-intensive industry).5 Gram. (of an adjective, adverb, etc.) expressing intensity;giving force, as really in my feet are really cold.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====N. Gram.an intensive adjective, adverb, etc.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Intensive care medicaltreatment with constant monitoring etc. of a dangerously illpatient (also (with hyphen) attrib.: intensive-care unit).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Intensively adv. intensiveness n. [F intensif -ive or med.Lintensivus (as INTEND)]=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay

    /ɪnˈtɛnsɪv/

    Thông dụng

    Tính từ

    Cấp tốc
    Cao độ, mạnh mẽ, sâu sắc
    Tập trung, chuyên sâu
    intensive farming
    sự thâm canh
    intensive bombing
    sự ném bom tập trung
    intensive study
    sự nghiên cứu sâu
    Đòi hỏi nhiều, cần nhiều (dùng trong tính từ ghép)
    capital-intensive
    cần đầu tư nhiều vốn, đòi hỏi vốn lớn
    labour-intensive
    cần nhiều nhân công
    (y học) tăng liều, ngày càng tăng liều
    (ngôn ngữ học) nhấn mạnh

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    có chiều sâu
    có cường độ lớn

    Kỹ thuật chung

    dồn dập
    mạnh
    IMR (intensivemode recording)
    sự ghi chế độ mạnh
    intensive mode recording (IMR)
    sự ghi chế độ mạnh
    intensive recording mode
    chế độ ghi mạnh
    zone of intensive economic development
    vùng phát triển kinh tế mạnh

    Kinh tế

    cường độ mạnh

    Địa chất

    mạnh, có cường độ lớn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X