-
(Khác biệt giữa các bản)n (→Xấu nhất, tồi nhất, tệ nhất)(→Tính từ ( cấp .so sánh cao nhất của .bad))
Dòng 25: Dòng 25: =====(y học) ốm yếu nhất==========(y học) ốm yếu nhất=====- =====One's own worst enemy=====- - =====Người có những khuyết điểm, lỗi lầm tệ hại hơn cả những gì xấu đã xảy ra cho anh ta; nguyên nhân những nỗi bất hạnh của bản thân mình=====- ::[[with]] [[her]] [[indecisiveness]], [[she]] [[is]] [[her]] [[own]] [[worst]] [[enemy]]- ::với cái tính không dứt khoát của mình, cô ta chính là nguyên nhân những nỗi bất hạnh cho bản thân cô ấy===Phó từ======Phó từ===03:30, ngày 27 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Tính từ ( cấp .so sánh cao nhất của .bad)
Danh từ
Sự thua kém
- to get the worst of it
- thua kém, thất bại
- to put somebody to the worst
- đánh bại ai
- at (the) worst
- nếu xảy ra điều tệ hại nhất, trong trường hợp xấu nhất
- do your worst
- thì mày cứ thử làm đi (ý thách thức)
- get the worst of it
- bị đánh bại, bị thua, thất bại
- if the worst comes to the worst
- trong trường hợp xấu nhất
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ