-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)(→(hàng hải) đài chỉ huy của thuyền trưởng)
Dòng 21: Dòng 21: =====(hàng hải) đài chỉ huy của thuyền trưởng==========(hàng hải) đài chỉ huy của thuyền trưởng=====- ::[[bridge]] [[of]] [[gold]]; [[golden]] [[bridge]]+ - ::đường rút lui mở ra cho kẻ địch thua trận+ - ::[[to]] [[burn]] [[one's]] [[bridge]]+ - Xem [[burn]]+ - ::[[to]] [[cross]] [[one's]] [[bridges]] [[when]] [[one]] [[comes]] [[to]] [[them]]+ - ::đến đâu hay đến đó+ - ::[[much]] [[water]] [[has]] [[flowed]] [[under]] [[the]] [[bridge]]+ - ::bao nhiêu nước đã trôi qua cầu, bao nhiêu chuyện đã xảy ra và tình hình bây giờ đã thay đổi+ - ::[[water]] [[under]] [[the]] [[bridge]]+ - ::nước đã trôi qua cầu, chuyện đã qua và nhắc lại cũng bằng thừa+ ===Động từ======Động từ===04:01, ngày 2 tháng 1 năm 2008
Xây dựng
Nghĩa chuyên ngành
cầu
Giải thích EN: A structure that connects two points and carries pedestrian or vehicle traffic over an obstacle such as a body of water, a declivity, or another road.
Giải thích VN: Một công trình kết nói hai điểm, dùng làm đường cho hành khách và xe cộ đi lại qua một địa điểm khó khăn, ví dụ như là một con sông, một con đường dốc, hoặc ngang qua một con đường khác.
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Hóa học & vật liệu | Xây dựng | Y học | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế
tác giả
squallA lionheart, Phan Cao, Tôi là ai, em là ai?, BUAmem, Yoyo, Admin, ngoc hung, Trần ngọc hoàng, KyoRin, Khách
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ