-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 13: Dòng 13: | __TOC__| __TOC__|}|}+ ===Cơ - Điện tử===+ =====Kỹ thuật viên, chuyên viên kỹ thuật=====+ === Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình========nhà kỹ thuật==========nhà kỹ thuật=====Dòng 54: Dòng 57: =====A personemployed to look after technical equipment and do practical workin a laboratory etc.==========A personemployed to look after technical equipment and do practical workin a laboratory etc.=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]14:20, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
kỹ thuật viên
Giải thích EN: A person trained in and expert in a given applied field, or in the performance of one or more mechanical processes.
Giải thích VN: Là người được huấn luyện để trở thành một chuyên gia trong một lĩnh vực hoặc một hoạt động nào đó của một hoăc nhiều quá trình.
- building technician
- kỹ thuật viên xây dựng
- chief technician
- kỹ thuật viên trưởng
- construction technician
- kỹ thuật viên xây dựng
- electronics technician
- kỹ thuật viên điện tử
- heating technician
- kỹ thuật viên nhiệt
- technician architect
- kỹ thuật viên kiến trúc
- technician designer
- kỹ thuật viên thiết kế
- young technician station
- trạm các kỹ thuật viên trẻ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ