• (Khác biệt giữa các bản)
    (thêm)
    Dòng 10: Dòng 10:
    ::họ đã âm mưu hại ông ta
    ::họ đã âm mưu hại ông ta
    -
    =====Chung sức, hiệp lực, quy tụ lại, kết hợp lại, hùn vào=====
    +
    =====Chung sức, hiệp lực, quy tụ lại, kết hợp lại, hùn vào, thông đồng=====
    ::[[everything]] [[seemed]] [[to]] [[conspire]] [[to]] [[make]] [[him]] [[angry]]
    ::[[everything]] [[seemed]] [[to]] [[conspire]] [[to]] [[make]] [[him]] [[angry]]
    ::tất cả dường như hùn vào để làm cho nó nổi giận
    ::tất cả dường như hùn vào để làm cho nó nổi giận
    - 
    ==Các từ liên quan==
    ==Các từ liên quan==

    09:39, ngày 18 tháng 5 năm 2011

    /kən´spaiə/

    Thông dụng

    Động từ

    Âm mưu, mưu hại
    to conspire to do something
    âm mưu làm gì
    they have conspired his ruin
    họ đã âm mưu hại ông ta
    Chung sức, hiệp lực, quy tụ lại, kết hợp lại, hùn vào, thông đồng
    everything seemed to conspire to make him angry
    tất cả dường như hùn vào để làm cho nó nổi giận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X