-
(Khác biệt giữa các bản)(ct)
Dòng 6: Dòng 6: =====Thành trì, thành quách==========Thành trì, thành quách=====- =====Lâudài=====+ =====Lâu đài=====- =====(đánhcờ) quâncờ thấp=====+ =====(cờ vua) quân xe========Cấu trúc từ ======Cấu trúc từ ========[[castles]] [[in]] [[the]] [[air]] ([[in]] Spain) ==========[[castles]] [[in]] [[the]] [[air]] ([[in]] Spain) =====10:32, ngày 28 tháng 11 năm 2011
Chuyên ngành
Xây dựng
pháo đài, lâu đài
Giải thích EN: 1. a large structure characteristic of the European Middle Ages, consisting of a fortified building or buildings surrounded by high, thick walls and usually also a water-filled moat; used by feudal lords as a fortress and residence.a large structure characteristic of the European Middle Ages, consisting of a fortified building or buildings surrounded by high, thick walls and usually also a water-filled moat; used by feudal lords as a fortress and residence.2. any massive, imposing building that is modeled after or thought to resemble a medieval castle.any massive, imposing building that is modeled after or thought to resemble a medieval castle.
Giải thích VN: 1. Một cấu trúc tiêu biểu của thời kỳ Trung Cổ ở Châu Âu. Chúng gồm các tòa nhà vững chắc được bao quanh bởi các bức tường cao, dày và các hào nước và là các pháo đài hay các tòa nhà nguy nga tráng lệ của các lãnh chúa phong kiến///2. Dùng để chỉ một tòa nhà to lớn, uy nghi và là kiểu mẫu khi nghĩ đến các lâu đài thời Trung cổ.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ