-
(Khác biệt giữa các bản)(→(không dùng trong các thì tiếp diễn) có mùi khó chịu)(→Cấu trức từ)
Dòng 54: Dòng 54: ::[[your]] [[breath]] [[smells]]::[[your]] [[breath]] [[smells]]::hơi thở của anh có mùi hôi::hơi thở của anh có mùi hôi- ===Cấutrứctừ ===+ ===Cấu trúc từ ======== [[to]] [[smell]] [[about]] ========== [[to]] [[smell]] [[about]] =====::đánh hơi::đánh hơi04:44, ngày 27 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Odour, scent, aroma, perfume, fragrance, bouquet, breath,whiff: Don't you love the smell of freshly brewed coffee in themorning?
Stink, stench, fetor or foetor, fetidness, mephitis,effluvium, Colloq Brit pong: The smell from the rotting garbagewas overpowering.
Oxford
N. & v.
The quality in substances that isperceived by this (the smell of thyme; this rose has no smell).3 an unpleasant odour.
V. (past and past part. smelt or smelled) 1 tr.perceive the smell of; examine by smell (thought I could smellgas).
Smellable adj.smeller n. smell-less adj. [ME smel(le), prob. f. OE]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ