-
(Khác biệt giữa các bản)(→Kinh tế)(→Kinh tế)
Dòng 117: Dòng 117: == Kinh tế ==== Kinh tế ==- ::[[bill]]+ =====hối phiếu (Bank)=====- ::hối phiếu (Bank)+ ===Nghĩa chuyên ngành======Nghĩa chuyên ngành===04:32, ngày 13 tháng 3 năm 2008
/bil/
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Invoice, account; tally, reckoning, tabulation, US(restaurant) check, Colloq US tab: Have you paid the telephonebill?
US and Canadian note, banknote, paper money, Colloqfolding money: The robbers took only small bills, which theycould spend easily.
Invoice, charge: I haven't got my cheque-book with me,please could you bill me.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ