-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 37: Dòng 37: | __TOC__| __TOC__|}|}+ ===Cơ - Điện tử===+ =====Sự chồn, sự lắp đặt, sự điều chỉnh=====+ === Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình========cái tựa==========cái tựa=====Dòng 229: Dòng 232: =====The way in whichor level at which a machine is set to operate.==========The way in whichor level at which a machine is set to operate.=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Ô tô]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Ô tô]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]14:09, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
điều chỉnh
- angle of stabilizer setting
- sự điều chỉnh mặt
- fine setting
- sự điều chỉnh tinh
- focus setting
- sự điều chỉnh điểm tiêu
- focus setting
- sự điều chỉnh tiêu điểm
- frequency setting
- sự điều chỉnh tần số
- ignition setting
- sự điều chỉnh đánh lửa
- manual setting
- sự điều chỉnh bằng tay
- setting device
- dụng cụ điều chỉnh
- setting dimension
- kích thước điều chỉnh
- setting gage
- calip điều chỉnh
- setting gauge
- calip điều chỉnh
- setting pressure
- áp suất điều chỉnh
- setting range
- khoảng điều chỉnh
- setting ring
- vành điều chỉnh
- setting ring
- vòng điều chỉnh
- setting screw
- vít định vị điều chỉnh
- setting up
- sự điều chỉnh (máy)
- setting-up
- sự điều chỉnh
- setting-up
- việc điều chỉnh
- setting-up accuracy
- độ chính xác điều chỉnh
- stroke setting crank
- tay quay điều chỉnh hành trình
- valve setting
- sự điều chỉnh van
- zero setting
- sự điều chỉnh về không
sự điều chỉnh
- angle of stabilizer setting
- sự điều chỉnh mặt
- fine setting
- sự điều chỉnh tinh
- focus setting
- sự điều chỉnh điểm tiêu
- focus setting
- sự điều chỉnh tiêu điểm
- frequency setting
- sự điều chỉnh tần số
- ignition setting
- sự điều chỉnh đánh lửa
- manual setting
- sự điều chỉnh bằng tay
- setting up
- sự điều chỉnh (máy)
- valve setting
- sự điều chỉnh van
- zero setting
- sự điều chỉnh về không
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Mounting, scenery, background, backdrop, locale, location,surroundings, habitat, home, environs, environment, milieu,frame, context, site, placement; stage set or setting, mise enscŠne, scene: It is quite interesting to see how the animalslive in their natural setting. The setting of Hardy's novels isin the West Country.
Từ điển: Thông dụng | Cơ khí & công trình | Ô tô | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
