• /'steibəlailzə/

    Thông dụng

    Cách viết khác stabiliser

    Danh từ

    Chất ổn định; bộ thăng bằng (ở sườn tàu thuỷ, ở đuôi máy bay)

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    chất chống đông tụ
    máy ổn định
    torsion rod stabilizer
    máy ổn định có thanh xoắn

    Hóa học & vật liệu

    chất (làm) ổn định
    chất làm ổn định
    chất nhũ tương hóa
    chất ổn định

    Giải thích EN: Any substance added to another substance, compound, or emulsion to prevent deterioration, decomposition, or loss of specific properties.  .

    Giải thích VN: Chất được bổ xung vào chất khác, hợp chất hay nhũ tương để ngăn hỏng hóc, thối rữa hoặc thiếu các đặc tính đặc biệt.

    additive stabilizer
    chất ổn định phụ gia
    soil stabilizer
    chất ổn định đất
    stabilizer tower
    tháp chất ổn định

    Xây dựng

    chân chống (ở máy trục di động để tạo sự ổn định)

    Điện lạnh

    bộ ổn định tàu thủy (giảm chao đảo)

    Điện

    máy ổn áp

    Kỹ thuật chung

    bộ ổn áp
    bộ ổn định

    Giải thích EN: A substance, structure, or device that makes something stable; specific uses include:a petroleum-refinery chemical added to oil to neutralize undesirable effects such as oxidation and discolorization or the fractionation column used to remove gases for stabilization. Also, INHIBITOR, PROTECTIVE AGENT..

    Giải thích VN: Một chất, cấu trúc hay thiết bị làm cho một cái gì đó ổn định, sử dụng trong: hóa dầu thêm vào dầu để trung hòa những hiệu ứng không mong đợi chẳng hạn như oxy hóa, làm bay màu.

    directional stabilizer
    bộ ổn định hướng
    power system stabilizer
    bộ ổn định hệ thống
    voltage stabilizer
    bộ ổn định điện áp
    chất gia cố
    mặt thăng bằng ngang
    ống làm ổn định

    Kinh tế

    chất làm ổn định

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X