-
Thông dụng
Cách viết khác accurateness
Danh từ
Sự đúng đắn, sự chính xác; độ chính xác
- accuracy of fire
- sự bắn chính xác
- high accuracy
- độ chính xác cao
- accuracy of measurement
- độ chính xác của phép đo
Chuyên ngành
Toán & tin
[sự; độ] chính xác
- accuracy of a solution
- độ chính xác của nghiệm
- adequate accuracy
- độ chính xác [cần thiết, đòi hỏi, thích hợp]
- attainable accuracy
- độ chính xác trong, thông tin Fisơ
Kỹ thuật chung
độ chính xác
Giải thích VN: Một công bố cho biết một phép đo lường được thực hiện đúng thực đến mức nào, khác với precision - số lượng các số lẻ thập phân mà phép đo lường phải được tính theo đó. Ví dụ quá trình phân tích theo thống kê bằng máy tính cho kết quả là một thiết bị chạy thường xuyên trong 8, 025 giờ không bị hỏng với giới hạn sai số 25 và - 25 giờ. Phép do như vậy, là accuracy nhưng không phải là precision.
- absolute accuracy
- độ chính xác tuyệt đối
- accuracy (oftest)
- độ chính xác (thử nghiệm)
- accuracy control system
- hệ kiểm soát độ chính xác
- accuracy in hole positioning
- độ chính xác định vị lỗ
- accuracy of a balance
- độ chính xác của cân
- accuracy of a solution
- độ chính xác của nghiệm
- accuracy of adjustment
- độ chính xác điều chỉnh
- accuracy of angular measurement
- độ chính xác đo góc
- accuracy of calculation
- độ chính xác trong tính toán
- accuracy of calibration
- độ chính xác hiệu chuẩn
- accuracy of erection
- độ chính xác lắp ráp
- accuracy of forecasting
- độ chính xác dự báo
- accuracy of indexing
- độ chính xác chia độ
- accuracy of indexing
- độ chính xác lập chỉ số
- accuracy of indication
- độ chính xác chỉ thị
- accuracy of map
- độ chính xác bản đồ
- accuracy of measurement
- độ chính xác của phép đo
- accuracy of measurement
- độ chính xác đo
- accuracy of measuring
- độ chính xác đo
- accuracy of measuring
- độ chính xác trong đo lường
- accuracy of observation
- độ chính xác quan trắc
- accuracy of reading
- độ chính xác của bản đọc
- accuracy of reading
- độ chính xác của số đọc
- accuracy of reading
- độ chính xác đọc số
- accuracy of reading
- độ chính xác khi đọc
- accuracy of the mean
- độ chính xác của số trung bình
- accuracy test
- thử độ chính xác
- adequate accuracy
- độ chính xác (cần thiết, đòi hỏi, thích hợp)
- attainable accuracy
- độ chính xác đạt được
- available accuracy
- độ chính xác có sẵn
- check on accuracy
- kiểm tra độ chính xác
- class of accuracy
- cấp độ chính xác
- coefficient (ofaccuracy)
- hệ số độ chính xác
- control accuracy
- độ chính xác điều khiển
- control accuracy
- độ chính xác kiểm tra
- degree of accuracy
- mức độ chính xác
- dynamic accuracy
- độ chính xác động học
- eight-bit accuracy
- độ chính xác tám bit
- first order accuracy
- độ chính xác cao
- first order accuracy
- độ chính xác cấp I
- first-order accuracy
- độ chính xác cấp một
- first-order accuracy
- độ chính xác hạng cao
- geodetic accuracy
- độ chính xác trắc địa
- geometrical accuracy
- độ chính xác hình học
- given accuracy
- độ chính xác đã cho
- graphical accuracy
- độ chính xác đồ thị
- high accuracy
- độ chính xác cao
- High Accuracy Cryogenic Radiometer (HACR)
- bức xạ kế nhiệt độ thấp độ chính xác cao
- high-accuracy instrument
- dụng cụ đo chính xác
- horizontal position accuracy
- độ chính xác định vị nằm
- indexability accuracy
- độ chính xác chia độ
- limit of accuracy
- giới hạn độ chính xác
- limiting accuracy
- độ chính xác giới hạn
- machine-tool accuracy
- độ chính xác của thiết bị máy móc
- map accuracy
- độ chính xác bản đồ
- mean accuracy
- độ chính xác trung bình
- measurement accuracy
- độ chính xác đo đạc
- overall accuracy
- độ chính xác tổng thể
- permissible accuracy
- độ chính xác cho phép
- pinpoint accuracy
- độ chính xác cao (tuyệt đối)
- playback accuracy
- độ chính xác phát lại
- plotting accuracy
- độ chính xác vẽ
- pointing accuracy
- độ chính xác định hướng
- positional accuracy
- độ chính xác định vị
- rated accuracy
- độ chính xác danh định
- reading accuracy
- độ chính xác khi đọc (dụng cụ đo)
- register accuracy
- đô chính xác sắp cân
- registration accuracy
- độ chính xác chỉnh cân
- relative accuracy
- độ chính xác tương đối
- repeating accuracy
- độ chính xác lặp lại
- resultant accuracy
- độ chính xác tổng hợp
- setting-up accuracy
- độ chính xác điều chỉnh
- static accuracy
- độ chính xác tính trạng
- surface accuracy
- độ chính xác bề mặt
- tracking accuracy
- độ chính xác theo dõi
- tracking accuracy
- độ chính xác theo dõi (vô tuyến vũ trụ)
- vertical accuracy
- độ chính xác độ cao
mức chính xác
Giải thích VN: Một công bố cho biết một phép đo lường được thực hiện đúng thực đến mức nào, khác với precision - số lượng các số lẻ thập phân mà phép đo lường phải được tính theo đó. Ví dụ quá trình phân tích theo thống kê bằng máy tính cho kết quả là một thiết bị chạy thường xuyên trong 8, 025 giờ không bị hỏng với giới hạn sai số 25 và - 25 giờ. Phép do như vậy, là accuracy nhưng không phải là precision.
- control accuracy
- mức chính xác điều khiển
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- accurateness , carefulness , certainty , closeness , definiteness , definitiveness , definitude , efficiency , exactitude , exactness , faultlessness , incisiveness , mastery , meticulousness , preciseness , sharpness , skill , skillfulness , strictness , sureness , truthfulness , veracity , verity , correctness , fidelity , truth , veraciousness , veridicality , precision , rightness
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Y Sinh | Địa chất
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ