-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Giới từ=== =====Từ===== ::to start from Hanoi ::bắt đầu đi từ Hà-nội ::to know [[so...)
So với sau →03:05, ngày 15 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Giới từ
Từ
- to start from Hanoi
- bắt đầu đi từ Hà-nội
- to know someone from a child
- biết một người nào từ tấm bé
- the explosion happened 300 metres from the police station
- vụ nổ xảy ra cách đồn cảnh sát ba trăm mét
- to translate a letter from Vietnamese into French
- dịch một bức thư từ tiếng Việt sang tiếng Pháp
- from the given parameters, we design a machine
- từ các tham số cho sẵn, ta thiết kế một cái máy
- to count from one to ten
- đếm từ một đến mười
- from morning till night
- từ sáng đến tối
- from place to place
- từ nơi này sang nơi khác
- a letter from home
- một bức thư (từ) nhà (gửi đến)
Oxford
Prep.
Expressing separation or origin, followed by: 1 a person,place, time, etc., that is the starting-point of motion oraction, or of extent in place or time (rain comes from theclouds; repeated from mouth to mouth; dinner is served from 8;from start to finish).
A place, object, etc. whose distanceor remoteness is reckoned or stated (ten miles from Rome; I amfar from admitting it; absent from home; apart from its moralaspect).
A a source (dig gravel from a pit; a man from Italy;draw a conclusion from premisses; quotations from Shaw). b agiver or sender (presents from Father Christmas; have not heardfrom her).
A a thing or person avoided, escaped, lost, etc.(released him from prison; cannot refrain from laughing;dissuaded from folly). b a person or thing deprived (took hisgun from him).
A reason, cause, or motive (died from fatigue;suffering from mumps; did it from jealousy; from his looks youmight not believe it).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ