-
Điện
Kỹ thuật chung
bộ khởi động
- contactor starter
- bộ khởi động côngtăctơ
- reversible magnetic contactor
- bộ khởi động từ đảo chiều
cái tiếp xúc
Giải thích EN: A column, tower, or device designed to bring two or more phases into intimate contact.Electricity. a device used for repeatedly closing and opening a circuit. Giải thích VN: Một ống, tháp hay thiết bị được thiết kế để mang 2 hay hơn các pha vào các tiếp xúc bên trong.
- magnetic contactor
- cái tiếp xúc từ
- rotary-disk contactor
- cái tiếp xúc quay hình đĩa
rơle điện
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ