• /´sta:tə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Người ra lệnh xuất phát (một cuộc đua)
    Đấu thủ xuất phát trong cuộc đua
    (thông tục) món khai vị (như) appetizer
    (kỹ thuật) nhân viên điều độ
    (kỹ thuật) bộ khởi động (động cơ xe hơi); tác te (đèn ống)
    for starters
    (thông tục) trước hết; bắt đầu là
    under starter's order
    đợi lệnh xuất phát; hiệu lệnh xuất phát (ngựa, vận động viên..)

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Bộ khởi động, động cơ khởi động

    Toán & tin

    bộ khởi đầu

    Thực phẩm

    chất mồi (sản phẩm sữa)

    Xây dựng

    bộ phận khởi động

    Điện

    cầu dao khởi động
    công tắc khởi động

    Giải thích VN: Công tắc dùng tác dụng nhiệt khởi động đèn huỳnh quang; khi đèn được bật lên, dòng điện chạy qua khoảng hở khí trơ của bộ phận phát hành và tim đèn, công tắc lưỡng kim trong bộ phận phát hành nóng lên biến dạng và mở mạch đốt tim đèn để khởi động đèn.

    tắc te (đèn ống)

    Kỹ thuật chung

    biến trở khởi động
    bộ khởi động, máy khoan khởi động

    Giải thích EN: Something that begins or initiates a process; specific uses include:a relatively large-diameter drill used to begin a hole, which is then continued by a smaller-diameter drill called the follower.. Giải thích VN: Những thứ mở đầu một quá trình, trong trường hợp cụ thể có nghĩa là: máy khoan đường kính lớn được dùng để khoan mở lỗ, sau đó người ta sẽ dùng tiếp một cái khoan có đường kính nhỏ hơn được gọi là máy khoan sau.

    bộ khởi động

    Giải thích VN: Bộ phận tự động hoặc không dùng để khởi động một động cơ với cường độ dòng điện giới hạn.

    automatic starter
    bộ khởi động tự động
    Bendix starter
    bộ khởi động Bendix
    Bendix-type starter
    bộ khởi động kiểu Bendix
    contactor starter
    bộ khởi động côngtăctơ
    direct-trip circuit breaker, starter
    bộ khởi động trực tiếp
    drum starter, controller
    bộ khởi động hình trống
    electric starter
    bộ khởi động điện
    engine starter
    bộ khởi động động cơ
    faceplate breaker starter
    bộ khởi động ngắt phẳng
    faceplate starter
    bộ khởi động phẳng
    flywheel starter ring gear
    vành răng bộ khởi động bánh đà
    hand starter
    bộ khởi động dùng tay
    inertial starter
    bộ khởi động quán tính
    kick starter
    bộ khởi động bằng chân
    liquid starter resistance
    điện trở bộ khởi động lỏng
    magnetic starter
    bộ khởi động từ
    motor starter
    bộ khởi động máy
    motor starter
    bộ khởi động động cơ
    n-step starter
    bộ khởi động n bước
    pole changing starter
    bộ khởi động thay đổi cực
    push button starter
    bộ khởi động bấm nút
    rotor starter
    bộ khởi động rôto
    series starter
    bộ khởi động nối tiếp
    star delta starter
    bộ khởi động sao-tam giác
    star delta starter
    bộ khởi động Y-tam giác
    starter brush
    chổi điện bộ khởi động
    starter collector ring
    vòng góp điện bộ khởi động
    starter commutator
    ống góp bộ khởi động
    starter driver assembly
    cụm dẫn động bộ khởi động
    starter field coil
    cuộn kíck từ (bộ) khởi động
    starter field winding
    cuộn dây kích (bộ) khởi động
    starter jet
    vòi phun (bộ) khởi động
    starter pole shoe
    đầu nối cực bộ khởi động
    starter slip ring
    vòng góp điện bộ khởi động
    time delay starter
    bộ khởi động trễ thời gian
    Wauchope starter
    bộ khởi động Wauchope
    Wauchope starter
    bộ khởi động Wauchope
    y-delta starter
    bộ khởi động sao-tam giác
    y-delta starter
    bộ khởi động y-tam giác
    điện cực khởi động
    động cơ khởi động
    starter motor
    ô tô động cơ khởi động
    starter motor pinion
    bánh răng nhỏ động cơ khởi động (động cơ)
    men
    thiết bị khởi động

    Kinh tế

    chất mồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X