• Revision as of 08:51, ngày 10 tháng 12 năm 2007 by Trang (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Nối lại, chắp, ghép, buộc (cái nọ vào cái kia)
    Nối liền
    the road joins the two cities
    con đường nối liền hai thành phố
    Thắt chặt, hợp nhất, kết hợp, liên hiệp; kết giao, kết thân
    to join forces with
    hợp lực với
    to join two persons in marriage
    kết thân hai người trong mối tình vợ chồng
    Gia nhập, nhập vào, vào
    to join a party
    gia nhập một đảng
    to join the army
    vào quân đội, nhập ngũ
    Tiếp với, gặp; đổ vào (con sông)
    where the foot-path joins the main road
    ở nơi mà con đường nhỏ nối với con đường cái
    where the Luoc river joins the Red river
    ở nơi mà sông Luộc đổ vào sông Hồng
    Đi theo, đến với, đến gặp; cùng tham gia
    I'll join you in a few minutes
    Độ vài phút nữa tôi sẽ đến với anh
    would you join us in our picnic?
    anh có muốn tham gia cuộc đi chơi ngoài trời với chúng tôi không?
    Trở về, trở lại
    to join the regiment
    trở lại trung đoàn (sau ngày nghỉ phép...)
    to join the ship
    trở về tàu

    Nội động từ

    Nối lại với nhau, thắt chặt lại với nhau, kết hợp lại với nhau; liên hiệp với nhau, kết thân với nhau
    Gặp nhau, nối tiếp nhau
    parallel lines never join
    hai đường song song không bao giờ gặp nhau
    where the two rivers join
    ở nơi mà hai con sông gặp nhau
    Tham gia, tham dự, nhập vào, xen vào
    to join in the conversation
    tham gia vào câu chuyện
    (từ cổ,nghĩa cổ) giáp với nhau, tiếp giáp với nhau
    the two gardens join
    hai khu vườn tiếp giáp với nhau
    (quân sự) nhập ngũ ( (cũng) join up)
    to join battle
    bắt đầu giao chiến
    to join hands
    nắm chặt tay nhau, bắt chặt tay nhau
    (nghĩa bóng) phối hợp chặt chẽ với nhau; câu kết chặt chẽ với nhau (để làm gì)
    if you can't beat them, join them
    không thắng nổi địch thủ thì bắt tay với họ cho rồi
    to join the club
    cùng hội cùng thuyền, đồng cảnh ngộ

    Danh từ

    Chỗ nối, điểm nối, đường nối

    hình thái từ

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    nối, liên kết

    Nguồn khác

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tiếp nối

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    buộc
    chỗ nối
    hợp
    kết hợp
    khớp nối
    lắp ráp
    liên kết
    join communications
    truyền thông liên kết
    join condition
    điều kiện liên kết
    join information content
    nội dung thông tin liên kết
    gắn
    ghép
    join on to
    ghép với
    line join
    ghép đoạn thẳng
    gia nhập
    nối
    nối ghép
    mắc
    tham gia

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Unite, connect, couple, link, marry, yoke, combine, fastenor tie or glue or weld or solder (together), unify: These twopieces should be joined for greater strength.
    Ally or leaguewith, associate (oneself) with, team up with, throw (one's lot)in with, enlist (in), sign (up) (with), enrol (in), enter: Shewas invited to join the bridge club.
    Go or be with, associatewith, accompany, attach (oneself) to, participate with: Wouldyou care to join us for a game of bridge?
    Border (on orupon), meet, touch, abut, butt, adjoin, be adjacent (to), extendto, verge on, coincide (with), juxtapose, be contiguous orconterminous (with), be coextensive (with): The two propertiesjoin at the top of the ridge.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Tr. (often foll. by to, together) put together;fasten, unite (one thing or person to another or severaltogether).
    Tr. connect (points) by a line etc.
    Tr. becomea member of (an association, society, organization, etc.).
    Tr. take one's place with or in (a company, group, procession,etc.).
    Tr. a come into the company of (a person). b (foll.by in) take part with (others) in an activity etc. (joined me incondemnation of the outrage). c (foll. by for) share thecompany of for a specified occasion (may I join you for lunch?).6 intr. (often foll. by with, to) come together; be united.
    Intr. (often foll. by in) take part with others in an activityetc.
    Tr. be or become connected or continuous with (the Innjoins the Danube at Passau).
    N. a point, line, or surface atwhich two or more things are joined.
    Join battle beginfighting. join forces combine efforts. join hands 1 a claspeach other's hands. b clasp one's hands together.
    Combine inan action or enterprise. join up 1 enlist for military service.2 (often foll. by with) unite, connect.
    Joinable adj. [ME f.OF joindre (stem joign-) f. L jungere junct- join: cf. YOKE]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X