• Revision as of 10:11, ngày 30 tháng 1 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /´nɔizi/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ồn ào, om sòm, huyên náo
    a noisy class-room
    một lớp học ồn ào
    a noisy boy
    một đứa trẻ hay làm ồn ào
    (nghĩa bóng) loè loẹt, sặc sỡ (màu sắc...); đao to búa lớn (văn)

    Chuyên ngành

    Môi trường

    ồn

    Toán & tin

    có nhiễu, ồn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X