-
Thông dụng
Danh từ
Lương tâm
- bad (evil, guilty) conscience
- lương tâm xấu, lương tâm tội lỗi
- a clear conscience laughs at false accusations; a clear conscience is a sure card
- lương tâm trong sạch thì chẳng sợ ai nói ra nói vào; cây ngay chẳng sợ chết đứng
- conscience clause
- điều khoản trong một đạo luật tôn trọng lương tâm những người liên can
- conscience money
- tiền nộp vì lương tâm cắn rứt; tiền trả lại vì lương tâm cắn rứt
- for conscience's sake
- vì lương tâm
- the freedom (liberty) of conscience
- tự do tín ngưỡng
- to get something off one's conscience
- giũ sạch điều gì khỏi lương tâm; yên tâm không băn khoăn thắc mắc về điều gì
- to go against one's conscience
- làm trái với lương tâm
- a good conscience is a constant feast; a good conscience is a soft pillow
- lòng thanh thản ăn ngon ngủ yên
- to have something on one's conscience
- có điều gì băn khoăn day dứt trong lương tâm
- to have the conscience to do (say) something
- có gan (dám) làm (nói) cái gì
- in all conscience
- (thông tục) chắc chắn; thành thật, hết lòng
- to make something a matter of conscience
- coi cái gì là bổn phận phải làm
- the pricks (twinges, qualms, worm) of conscience
Xem prick ( twinge, qualm, worm)
Oxford
Tham khảo chung
- conscience : National Weather Service
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ