• (Khác biệt giữa các bản)
    (If you please)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">pli:z</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    14:28, ngày 6 tháng 6 năm 2008

    /pli:z/

    Thông dụng

    Động từ

    Làm vui lòng, làm hài lòng, làm vừa lòng, làm vừa ý; làm thích, làm vui
    to please the eye
    làm vui mắt, làm thích mắt
    to please one's parents
    làm vui lòng cha mẹ
    to be pleased with
    hài lòng với, vui lòng với
    to be pleased to do something
    vui lòng làm gì
    Thích, muốn, tùy ý
    take as many as you please
    anh muốn bao nhiêu xin cứ lấy
    If you please
    Mong ông (bà...) vui lòng; xin mời (khi yêu cầu một cách lịch sự)
    Anh thử nghĩ xem, thử tưởng tượng (diễn đạt nỗi bực tức, tức giận khi đề cập cái gì)
    please tell me
    mong ông vui lòng cho tôi biết
    please sit down
    xin mời ngồi
    and now, if you please, he expects me to pay for it!
    anh thử tưởng tượng xem, hắn ta lại đợi tôi trả tiền cơ!
    please God
    lạy Chúa!, lạy Trời!
    please yourself
    xin cứ làm theo ý mình
    please the pigs
    như pig
    may it please your honour
    mong ngài vui lòng cho, mong ngài hạ cố cho, ngài rủ lòng cho

    Thán từ

    Dùng như phép lịch sự để yêu cầu, ra lệnh
    please come in
    xin mời vào
    tickets, please !
    xin cho xem vé!
    (thông tục) vâng, rất vui lòng (dùng để chấp nhận một lời đề nghị về cái gì)
    Can you help me ?- please
    Bạn có thể giúp tôi không? vâng, rất vui lòng
    yes, please
    tôi chấp nhận và biết ơn (dùng (như) một phép lịch sự để chấp nhận một lời đề nghị về cái gì)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm hài lòng
    làm thích

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    xin vui lòng

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Delight, gratify, satisfy, suit, humour, content, cheer,gladden, amuse, divert, interest, entertain: I cannot tell youhow much it pleases me to see you again.
    Like, prefer,choose, desire, want, see fit, wish, will, elect, opt: She mayhave her birthday party wherever she pleases.

    Oxford

    V.

    Tr. (also absol.) be agreeable to; make glad; givepleasure to (the gift will please them; anxious to please).
    Tr. (in passive) a (foll. by to + infin.) be glad or willing to(am pleased to help). b (often foll. by about, at, with) derivepleasure or satisfaction (from).
    Tr. (with it as subject;usu. foll. by to + infin.) be the inclination or wish of (it didnot please them to attend).
    Intr. think fit; have the will ordesire (take as many as you please).
    Tr. (short for may itplease you) used in polite requests (come in, please).
    Pleased adj. pleasing adj. pleasingly adv. [ME plaise f. OFplaisir f. L placere]

    Tham khảo chung

    • please : National Weather Service

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X