• /'æbdʒekt/

    Thông dụng

    Tính từ

    Hèn hạ, thấp hèn, đê tiện, đáng khinh
    Khốn khổ, khốn nạn
    in abject poverty
    nghèo rớt mồng tơi, nghèo xác nghèo xơ


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X