• /¸evə´la:stiη/

    Thông dụng

    Tính từ

    Vĩnh viễn, mãi mãi, đời đời, bất diệt
    Kéo dài mãi, láy đi láy lại mãi, không ngớt, không ngừng, không dứt
    this everlasting noise
    tiếng ầm ầm không bao giờ dứt
    (thực vật học) giữ nguyên dạng và màu khi khô
    the Everlasting
    Chúa, Thượng đế

    Danh từ

    Thời gian vô tận, ngàn xưa
    the monument has been there since everlasting
    công trình đó có từ ngàn xưa
    (thực vật học) cây cúc trường sinh
    Vải chéo len

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    vĩnh viễn

    Kỹ thuật chung

    đời đời

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X