-
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nhựa đường
Giải thích EN: 1. originally, a type of asphalt occurring naturally in Asia Minor.originally, a type of asphalt occurring naturally in Asia Minor. 2. any similar black, sticky mixture of hydrocarbons occurring naturally or pyrolytically in the atmosphere and completely soluble in carbon disulfide; obtained mainly from natural oxidized petroleum products or from a petroleum distillation process.any similar black, sticky mixture of hydrocarbons occurring naturally or pyrolytically in the atmosphere and completely soluble in carbon disulfide; obtained mainly from natural oxidized petroleum products or from a petroleum distillation process. Giải thích VN: 1. Theo tên ban đầu, nó là một loại nhựa đường có nguồn gốc từ Á Minoa. 2. Bất cứ loại chất dính, màu đen là hỗn hợp của các hiđrôcacbon xảy ra tự nhiên hay bằng quá trình nhiệt phân trong khí quyển hòa tan hoàn toàn với cacbondisunfit; lấy được chủ yếu từ các sản phẩm daaufhoar tự nhiên bị ôxi hóa hay trong quá trình chưng cất dầu hỏa.
- bitumen plant
- máy nấu nhựa đường
- bitumen plant
- trạm nấu nhựa đường
- bitumen tar mixture
- hỗn hợp bitum nhựa đường
- blown bitumen
- nhựa đường oxi hóa
- bulk-asphaltic-bitumen distributor
- máy rải nhựa đường
- trailer-type bitumen and tar spraying machine
- máy rải bitum và nhựa đường kiểu rơmoóc
- trailer-type bitumen and tar spraying machine
- máy rải bitum và nhựa đường kiểu xe rơmooc
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ