• /´bitju:mən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nhựa rải đường, bitum

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nhựa bitum
    bitumen-coated
    được phủ nhựa bitum
    nhựa đường

    Giải thích EN: 1. originally, a type of asphalt occurring naturally in Asia Minor.originally, a type of asphalt occurring naturally in Asia Minor. 2. any similar black, sticky mixture of hydrocarbons occurring naturally or pyrolytically in the atmosphere and completely soluble in carbon disulfide; obtained mainly from natural oxidized petroleum products or from a petroleum distillation process.any similar black, sticky mixture of hydrocarbons occurring naturally or pyrolytically in the atmosphere and completely soluble in carbon disulfide; obtained mainly from natural oxidized petroleum products or from a petroleum distillation process. Giải thích VN: 1. Theo tên ban đầu, nó là một loại nhựa đường có nguồn gốc từ Á Minoa. 2. Bất cứ loại chất dính, màu đen là hỗn hợp của các hiđrôcacbon xảy ra tự nhiên hay bằng quá trình nhiệt phân trong khí quyển hòa tan hoàn toàn với cacbondisunfit; lấy được chủ yếu từ các sản phẩm daaufhoar tự nhiên bị ôxi hóa hay trong quá trình chưng cất dầu hỏa.

    bitumen plant
    máy nấu nhựa đường
    bitumen plant
    trạm nấu nhựa đường
    bitumen tar mixture
    hỗn hợp bitum nhựa đường
    blown bitumen
    nhựa đường oxi hóa
    bulk-asphaltic-bitumen distributor
    máy rải nhựa đường
    trailer-type bitumen and tar spraying machine
    máy rải bitum và nhựa đường kiểu rơmoóc
    trailer-type bitumen and tar spraying machine
    máy rải bitum và nhựa đường kiểu xe rơmooc

    Địa chất

    bitum

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X