• /'stiki/

    Thông dụng

    Tính từ

    Dính; nhớt; bầy nhầy, nhớp nháp
    sticky fingers covered in jam
    những ngón tay dính đầy mứt
    (thông tục) nồm (thời tiết nóng và ẩm một cách khó chịu, làm đổ mồ hôi)
    a sticky August afternoon
    một buổi chiều nồm tháng tám
    (thông tục) khó tính, khó khăn (tính nết)
    to be very sticky about something
    làm khó làm dễ cái gì 3 (từ lóng)
    (thông tục) rất khó chịu, rất đau đớn
    to come to a sticky end
    chết một cách rất đau đớn
    (thông tục) có phần phản đối
    sticky fingers
    xu hướng ăn cắp
    a sticky wicket
    mặt sân bị ướt, khô nhanh dưới ánh nắng mặt trời và khó đánh bóng (trong môn cricket)
    Tình huống khó giải quyết

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thường dính

    Kỹ thuật chung

    dính
    sticky bit
    bit dính
    sticky clay
    sét dính
    sticky material
    đất dính
    sticky material
    vật liệu dính kết

    Kinh tế

    dính
    sticky dough
    bột nhào dính
    sticky label
    nhãn có keo dính
    sticky matter
    chất dính
    sticky price
    giá "dính"
    sticky tape
    dải băng dính
    sánh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X