• /'kændid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thật thà, ngay thẳng, bộc trực
    Vô tư, không thiên vị
    candid friend
    (mỉa mai) người làm ra vẻ bộc trực ngay thẳng nhưng dụng ý để nói xấu bạn


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X