• /sin´siə/

    Thông dụng

    Tính từ

    Thành thật, ngay thật, chân thật; thật; không giả vờ (về tình cảm, cách ứng xử)
    It is my sincere belief that..
    niềm tin chân thành của tôi là...
    Thật thà, chân thành, thẳng thắn (về người)
    a sincere Christian
    một tính đồ Cơ đốc giáo chân thành


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X