• /snɛə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái bẫy, cái lưới (bẫy chim, thú rừng)
    to set a snare
    gài bẫy, giăng lưới
    Cạm bẫy, mưu, mưu chước
    to be caught in a snare
    bị mắc bẫy
    Điều cám dỗ
    (âm nhạc) dây mặt trống (căng dưới mặt trống để tăng âm)

    Ngoại động từ

    Đánh bẫy, gài bẫy, đặt bẫy; bẫy (chim, thú rừng..)
    to snare a rabbit
    đánh bẫy một con thỏ
    Giăng bẫy (người)
    to snare a rich husband
    giăng bẫy một ông chồng giàu có

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    quai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X