• /'depou/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kho chứa, kho hàng
    (quân sự) kho (quân nhu, lương thực...)
    (quân sự) trạm tuyển mộ và huấn luyện
    (quân sự) sở chỉ huy trung đoàn
    (quân sự) bộ phận trung đoàn giữ lại (không điều động đi nơi khác)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ga xe lửa, bến xe búyt

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    vật tư

    Kỹ thuật chung

    kho
    kho chứa
    equipment depot
    kho chứa vật tư
    parcels depot
    kho chứa bưu kiện
    kho chứa hàng
    kho hàng
    freight depot
    kho hàng nhỏ
    general depot
    kho hàng chung
    goods depot
    kho hàng nhỏ

    Kinh tế

    bến xe
    ga
    ga-ra (xe hơi)
    trạm
    consolidation depot
    trạm gom hàng (công-ten-nơ)
    consolidation depot
    trạm tập hợp hàng hóa
    container depot
    trạm bốc dỡ công-ten-nơ
    inland clearance depot
    trạm hàng nợ thuế vận tải nội địa
    inland consolidation depot
    trạm gom hàng trong nước
    inland depot
    trạm bốc dỡ hàng trong nước
    terminal depot
    trạm hàng bến cảng (công te nơ)
    terminal depot
    trạm hàng bến cảng (công ten nơ)
    trạm hàng không
    trạm hỏa xa
    xưởng sửa chữa

    Địa chất

    kho

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X