• /,desti'neiʃn/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nơi gửi tới, nơi đưa tới, nơi đi tới
    Sự dự định; mục đích dự định

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    điểm đích

    Giải thích VN: Trong tương tác không gian, điểm đích là vị trí kết thúc của chuyến đi. Ví dụ, một cửa hàng hoặc một cơ quan nơi mà khách hàng hoậưc nhân viên đi đến. Các điểm đích được biểu diễn như những trung tâm trong lớp mạng, hay như những điểm trong lớp đối tượng điểm, và như những điểm nhãn trong lớp đối tượng vùng.

    Điện tử & viễn thông

    điểm đến
    destination point (ofa signal message)
    điểm đến của báo hiệu
    destination point (ofa signal message)
    điểm đến của thông báo
    destination point code
    mã điểm đến
    signaling destination point (No.6)
    điểm đến của báo hiệu số 6

    Điện

    nơi gửi

    Kỹ thuật chung

    bia
    đích

    Giải thích VN: Bản ghi, tệp tin, tài liệu, hoặc đĩa mà thông tin được sao chép hoặc di chuyển vào đó; ngược với nguồn.

    close DeSTination (CLSDST)
    đích đến ở gần, đích gần
    DAF (destinationaddress field)
    trường địa chỉ đích
    DAF (destinationaddress field)
    vùng địa chỉ đích
    DCT (DestinationControl Table)
    bảng điều khiển đích
    destination address
    địa chỉ đích
    Destination Address (LAN) (DA)
    địa chỉ đích, địa chỉ nơi đến (LAN)
    destination address field (DAF)
    trường địa chỉ đích
    Destination Address Field (DAF)
    trường địa chỉ đích đến
    destination address field (DAF)
    vùng địa chỉ đích
    destination code
    mã đích
    destination control Table (DCT)
    bảng điều khiển đích
    destination directory
    thư mục đích
    destination document
    tài liệu đích
    destination drive
    ổ đĩa đích
    destination drive
    ổ đích
    Destination End Station (ATM) (DES)
    trạm cuối phía đích
    Destination End System (DES)
    hệ thống đầu cuối đích
    destination exchange
    tổng đài đích
    destination field
    trường đích vùng biến
    Destination Field (DF)
    trường đích
    destination file
    tệp tin đích
    Destination Hardware Address (DHA)
    địa chỉ phần cứng phía đích
    Destination ID (DID)
    nhận dạng đích
    destination index
    chỉ số đích
    destination logical unit (DLU)
    đơn vị lôgic đích
    destination logical unit (DLU)
    thiết bị logic đích
    Destination MAC (DMAC)
    MAC điểm đích
    Destination MAC address (DA)
    địa chỉ đích MAC
    destination node
    nút đích
    destination point code
    mã điểm đích
    Destination Point Code (DPC)
    mã điểm đích
    destination program name (DPN)
    tên chương trình đích
    destination queue
    hàng đích
    destination queue
    hàng đợi đích
    Destination Reference (DD)
    tham chiếu điểm đích
    Destination Reference (DR)
    tham chiếu điểm đích
    Destination Reference (DST-REF)
    tham chiếu điểm đích
    destination service access point (DSAP)
    điểm truy cập dịch vụ đích
    Destination Service Access Point (DSAP)
    điểm truy nhập dịch vụ đích
    Destination Signal Identifier (DSID)
    phần tử nhận dạng tín hiệu đích
    destination station
    trạm đích
    Destination Sub - area Address Field (DSAF)
    trường địa chỉ vùng con đích
    destination sub-area field (DASF)
    trường vùng con đích
    destination system
    hệ thống đích
    destination time
    thời gian đến đích
    destination vector table (DVT)
    bảng vecto đích
    DLU (destinationlogical unit)
    đơn vị lôgic đích
    DLU (destinationlogical unit)
    thiết bị logic đích
    DPN (destinationprogram name)
    tên chương trình đích
    DSAF (destinationsubarea field)
    trường vùng con đích
    DSAP (destinationservice access point)
    điểm truy cập dịch vụ đích
    DVT (destinationvector table)
    bảng vectơ đích
    extra-partition destination
    đích ngoài phần chia
    Fixed Destination Call (FDC)
    cuộc gọi tới đích cố định
    International Multiple Destination Television Connection (IMDTC)
    kết nối truyền hình nhiều điểm đích quốc tế
    internodal destination queue
    hàng đợi đích liên nút
    LAN Destination (LD)
    đích của LAN
    local destination
    đích cục bộ
    logical destination
    đích lôgic
    Multiple Destination (MU)
    nhiều đích đến
    National Destination code (NDC)
    mã đích quốc gia
    Origin/Destination Address Assignor Indicator (ODAI)
    bộ chỉ thị gán địa chỉ gốc/đích
    preset destination mode
    chế độ đích được lập trước
    remote destination
    đích ở xa
    routing by destination
    sự định tuyến theo đích
    routing by destination
    sự tạo đường truyền theo đích
    secondary destination
    đích đến thứ cấp
    Virtual Destination (ATM) (VD)
    đích ảo
    nơi đến

    Giải thích VN: Bản ghi, tệp tin, tài liệu, hoặc đĩa mà thông tin được sao chép hoặc di chuyển vào đó; ngược với nguồn.

    Kinh tế

    cảng đến
    agreed port of destination
    cảng đến thỏa thuận
    alteration of destination
    sự thay đổi cảng đến
    change of destination
    đổi cảng đến
    change of destination
    sự thay đổi cảng đến (của tàu)
    final port of destination
    cảng đến cuối cùng
    named port of destination
    cảng đến chỉ định
    optional destination
    cảng đến tùy chọn
    cảng mục đích
    điểm đến
    destination attraction
    sức hút của điểm đến
    final destination
    điểm đến cuối cùng
    freight payable at destination
    vo (do bên mua) phải trả tại điểm đến
    outward destination
    cực điểm đến
    ultimate destination
    điểm đến sau cùng
    nơi đến

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X