• /dai´dʒestʃən/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự tiêu hoá; khả năng tiêu hoá
    hard of digestion
    khó tiêu
    a weak (sluggish) digestion
    khả năng tiêu hoá kém
    a good digestion
    khả năng tiêu hoá tốt
    Sự hiểu thấu, sự lĩnh hội, sự tiêu hoá (những điều đã học...)
    Sự ninh, sự sắc

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    tiêu hoá/ thủy phân

    Giải thích EN: Any of various chemical processes that are regarded as analogous to biological digestion, such as the removal of lignin from wood in manufacturing paper pulp and chemical cellulose.

    Giải thích VN: Bất kỳ một thao tác xử lý hóa học nào liên quan khả năng tiêu hóa sinh học, chẳng hạn như chiết chất linin từ gỗ trong việc sản xuất bột giấy và xen lu lô.

    Kỹ thuật chung

    chưng
    kjeldahl digestion appatus
    thiết bị (chưng cất) kjeldahl
    hấp
    sự nấu nhừ
    sự nấu
    sự tiêu hủy
    sludge digestion
    sự tiêu hủy bùn

    Kinh tế

    sự đồng hóa được
    sự hầm
    sự ninh hầm
    sự tiêu hóa

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X