• /pri´dikəmənt/

    Thông dụng

    Danh từ

    (triết học) điều đã được dự đoán, điều đã được khẳng định trước
    ( số nhiều) mười phạm trù của A-ri-xtốt
    Tính thế khó khăn, tình huống khó chịu, tình trạng khó xử
    to be in a predicament
    ở trong tình trạng khó khăn
    what a predicament!
    thật là gay go!, thật là khó khăn!


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X