• /ɪˈmɔrtl/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bất tử, bất diệt, bất hủ, sống mãi
    an immortal poem
    bài thơ bất hủ

    Danh từ

    Người bất tử, nhà văn bất tử, nhà thơ bất tử
    Viện sĩ (viện hàn lâm khoa học Pháp)
    ( số nhiều) những vị thần bất tử
    ( số nhiều) (sử học) đội cận vệ hoàng gia ( Ba tư)

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    bất tử

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X