• /ha:θ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nền lò sưởi, lòng lò sưởi
    Khoảng lát (đá, xi măng, gạch...) trước lò sưởi
    (kỹ thuật) đáy lò, lòng lò (lò luyện kim...)
    Gia đình, tổ ấm

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    đáy lò đốt

    Giải thích EN: A stone or brick surface forming the base of a fireplace, typically extending a short distance into a room and often slightly raised above the level of the floor..

    Giải thích VN: Bề mặt gạch hoặc đá tạo nên đáy lò, có mở rộng một khoảng ngắn dẫn vào phòng và thường cao hơn cao độ của sàn nhà một chút.

    Điện lạnh

    tâm lò

    Kỹ thuật chung

    bụng lò
    buồng đốt
    đáy (lò)
    lò rèn
    nồi (lò)

    Kinh tế

    đáy
    nền

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X