• /ʌn´ʃuə/

    Thông dụng

    Tính từ

    ( + of oneself) ít tự tin, thiếu tự tin
    He's rather unsure of himself
    Anh ta có phần nào thiếu tự tin
    ( + about/of something) không biết chắc chắn, không biết chính xác (về cái gì)
    I'm unsure of the facts
    Tôi không chắc chắn về các sự việc đó
    Do dự, lưỡng lự
    Không chắc, không xác định

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    không chắc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X