• /metl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dũng khí; khí khái; khí phách
    a man of mettle
    một người khí khái, một người có khí phách
    Nhuệ khí; nhiệt tình; lòng can đảm
    to be full of mettle
    nhiệt tình hăng hái, đầy nhuệ khí
    to put somebody on his mettle
    thử thách lòng dũng cảm của ai
    Thúc đẩy ai làm hết sức mình

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X