• /grit/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đá mạt
    (kỹ thuật) hạt sạn (làm cho máy trục trặc)
    there must be some grit in the machine
    chắc hẳn có hạt sạn trong máy
    Mạt giũa (kim loại)
    (thông tục) tính bạo dạn, tính gan góc, tính can đảm; tính chịu đựng bền bỉ
    Grit đảng viên đảng Cấp tiến; đảng viên đảng Tự do (ở Ca-na-đa)
    to put grit in the machine
    thọc gậy bánh xe

    Ngoại động từ

    Phủ đá mạt, rải đá mạt
    Xiết chặt, khép chặt
    to grit one's teeth
    nghiến răng

    Nội động từ

    Kêu sào sạo như có hạt sạn bên trong (máy móc)

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    hạt cứng

    Xây dựng

    cát sỏi
    dăm cát to
    rải đá dăm

    Kỹ thuật chung

    đá dăm
    đá vụn
    giấy đánh bóng
    hạt kim loại
    hạt sạn
    mảnh đá vụn
    mạt giũa
    mạt sạn
    phủ đá dăm
    sỏi

    Kinh tế

    hạt vụn
    tấm

    Địa chất

    cát hạt kết to, cát thô, sỏi nhỏ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X