• /vaɪˈtælɪti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sức sống, sinh khí, khí lực, sinh lực bền bỉ
    the dog was bouncing with health and vitality
    con chó đang nhảy chồm lên khoẻ mạnh và đầy sinh lực
    Khả năng tồn tại lâu dài, khả năng tiếp tục thực hiện chức năng (về các tổ chức..)
    an artificial language has no vitality
    một ngôn ngữ giả tạo không thể tồn tại lâu dài
    (văn học) sức sống, sức mạnh
    a style full of vitality
    văn phong đầy sức sống

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    sinh khí

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X