• /´pærə¸pet/

    Thông dụng

    Danh từ

    Lan can; tường phòng hộ, tường chắn (trên đường ô tô..)
    (quân sự) bờ công sự, ụ (phía trước hào)

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    lan can cầu
    lan can mái nhà
    tường phòng hộ (trên đường ôtô)
    tường đầu
    tường lũy bảo vệ

    Kỹ thuật chung

    đê chắn sóng
    lan can
    tay vịn
    tường chắn mái
    parapet stone
    bệ tường chắn mái
    parapet stone
    trụ tường chắn mái
    parapet wall
    tường chắn (mái) nguồn nhiễu
    solid parapet
    tường chắn mái đặc
    tường chắn sóng
    tường phòng hộ

    Giải thích EN: 1. a rampart raised above the main wall of a fortification.a rampart raised above the main wall of a fortification.2. a low protective wall along the edge of a roof, balcony, or other structure.a low protective wall along the edge of a roof, balcony, or other structure.

    Giải thích VN: 1. Một thành lũy được xây lên từ tường chính của một công sự///2. Bức tường bảo vệ thấp xây dọc theo rìa của một mái, một ban công háy một cấu trúc khác.

    vỉa hè

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X