• /´roup¸wei/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đường dây, đường cáp

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    đường (dây) cáp

    Kỹ thuật chung

    dây cáp
    đường cáp treo
    đường dây cáp

    Giải thích EN: A tram system consisting of towers that support a line or double line of ropes, usually wire, along which articles of moderate weight may be transported by gravity or power; used for hauling ore over mountainous terrain or ferrying supplies across a river. Giải thích VN: Một hệ thống dây cáp gồm các tháp đỡ một đường dây hay đường dây đôi, dọc theo đó các vật phẩm có trọng lượng trung bình có thể được vận chuyển bằng trọng lực hay lực; được dùng để vận chuyển quặng qua các vùng núi hay chuyên chở hàng qua sông.

    ropeway pylon
    cột đường dây cáp (điện)
    đường sắt cáp treo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X